CPU INTEL - BỘ VI XỬ LÝ
i5 2400
Giá: 720.000 Đ
Bảo hành: 12 tháng
Specifications
-
Essentials |
||
Status | Launched | |
Launch Date | Q1'11 | |
Processor Number | i5-2400 | |
Cache | 6 MB SmartCache | |
Bus Speed | 5 GT/s DMI | |
Instruction Set | 64-bit | |
Instruction Set Extensions | SSE4.1/4.2, AVX | |
Embedded Options Available | Yes | |
Lithography | 32 nm | |
Recommended Customer Price | $178.00 | |
Datasheet | Link |
-
Performance |
||
# of Cores | 4 | |
# of Threads | 4 | |
Processor Base Frequency | 3.1 GHz | |
Max Turbo Frequency | 3.4 GHz | |
TDP | 95 W |
-
Memory Specifications |
||
Max Memory Size (dependent on memory type) | 32 GB | |
Memory Types | DDR3 1066/1333 | |
Max # of Memory Channels | 2 | |
Max Memory Bandwidth | 21 GB/s | |
ECC Memory Supported ‡ | No |
-
Graphics Specifications |
||
Processor Graphics ‡ | Intel® HD Graphics 2000 | |
Graphics Base Frequency | 850 MHz | |
Graphics Max Dynamic Frequency | 1.1 GHz | |
Intel® Quick Sync Video | Yes | |
Intel® InTru™ 3D Technology | Yes | |
Intel® Insider™ | Yes | |
Intel® Wireless Display | No | |
Intel® Flexible Display Interface (Intel® FDI) | Yes | |
Intel® Clear Video HD Technology | Yes | |
# of Displays Supported ‡ | 2 | |
Device ID | 0x102 |
-
Expansion Options |
||
PCI Express Revision | 2.0 | |
Max # of PCI Express Lanes | 16 |
-
Package Specifications |
||
Max CPU Configuration | 1 | |
TCASE | 72.6°C | |
Package Size | 37.5mm x 37.5mm | |
Sockets Supported | LGA1155 | |
Low Halogen Options Available | See MDDS |
-
Advanced Technologies |
||
Intel® Turbo Boost Technology ‡ | 2.0 | |
Intel® vPro Technology ‡ | Yes | |
Intel® Hyper-Threading Technology ‡ | No | |
Intel® Virtualization Technology (VT-x) ‡ | Yes | |
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) ‡ | Yes | |
Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) ‡ | Yes | |
Intel® 64 ‡ | Yes | |
Idle States | Yes | |
Enhanced Intel SpeedStep® Technology | Yes | |
Thermal Monitoring Technologies | Yes | |
Intel® Fast Memory Access | Yes | |
Intel® Flex Memory Access | Yes | |
Intel® Identity Protection Technology ‡ | Yes |
Intel® Core™ i5-2400 Processor (6M Cache, up to 3.40 GHz)
Sản phẩm liên quan
Tin tức
-
Ram ecc là gì? sự khác nhau giữa ecc registered và unbuffered
RAM ECC (Error Checking and Correction) là loại RAM có khả năng điều khiển được dòng dữ liệu truy xuất trong nó giúp tự động sửa lỗi. Khi xảy ra xung đột RAM ECC chỉ cần yêu cầu gửi lại ...
-
Workstation là gì ?
-
Tìm hiểu về hai chuẩn kết nối HDMI và DisplayPort
-
Hướng dẫn tìm driver cho máy tính
-
Top 10 phần mềm diệt virus tốt nhất 2016
-
Máy tính đồng bộ là gì? tại sao nên mua máy đồng bộ ?